Tìm x
x = \frac{17}{4} = 4\frac{1}{4} = 4,25
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x-1=\frac{5}{2}\times 3
Nhân cả hai vế với 3.
2x-1=\frac{5\times 3}{2}
Thể hiện \frac{5}{2}\times 3 dưới dạng phân số đơn.
2x-1=\frac{15}{2}
Nhân 5 với 3 để có được 15.
2x=\frac{15}{2}+1
Thêm 1 vào cả hai vế.
2x=\frac{15}{2}+\frac{2}{2}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{2}{2}.
2x=\frac{15+2}{2}
Do \frac{15}{2} và \frac{2}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
2x=\frac{17}{2}
Cộng 15 với 2 để có được 17.
x=\frac{\frac{17}{2}}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x=\frac{17}{2\times 2}
Thể hiện \frac{\frac{17}{2}}{2} dưới dạng phân số đơn.
x=\frac{17}{4}
Nhân 2 với 2 để có được 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}