Tính giá trị
\frac{\left(3-x\right)\left(6x-1\right)^{2}}{9}
Khai triển
-4x^{3}+\frac{40x^{2}}{3}-\frac{37x}{9}+\frac{1}{3}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(4x^{2}-\frac{4}{3}x+\frac{1}{9}\right)\left(3-x\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x-\frac{1}{3}\right)^{2}.
\frac{40}{3}x^{2}-4x^{3}-\frac{37}{9}x+\frac{1}{3}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4x^{2}-\frac{4}{3}x+\frac{1}{9} với 3-x và kết hợp các số hạng tương đương.
\left(4x^{2}-\frac{4}{3}x+\frac{1}{9}\right)\left(3-x\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x-\frac{1}{3}\right)^{2}.
\frac{40}{3}x^{2}-4x^{3}-\frac{37}{9}x+\frac{1}{3}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4x^{2}-\frac{4}{3}x+\frac{1}{9} với 3-x và kết hợp các số hạng tương đương.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}