Tính giá trị
2x^{10}
Khai triển
2x^{10}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2^{3}\left(x^{2}\right)^{3}}{4}x^{4}
Khai triển \left(2x^{2}\right)^{3}.
\frac{2^{3}x^{6}}{4}x^{4}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 3 để có kết quả 6.
\frac{8x^{6}}{4}x^{4}
Tính 2 mũ 3 và ta có 8.
2x^{6}x^{4}
Chia 8x^{6} cho 4 ta có 2x^{6}.
2x^{10}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 6 với 4 để có kết quả 10.
\frac{2^{3}\left(x^{2}\right)^{3}}{4}x^{4}
Khai triển \left(2x^{2}\right)^{3}.
\frac{2^{3}x^{6}}{4}x^{4}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 3 để có kết quả 6.
\frac{8x^{6}}{4}x^{4}
Tính 2 mũ 3 và ta có 8.
2x^{6}x^{4}
Chia 8x^{6} cho 4 ta có 2x^{6}.
2x^{10}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 6 với 4 để có kết quả 10.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}