Tìm x (complex solution)
x=1
x=-1
x=-\sqrt{2}i\approx -0-1,414213562i
x=\sqrt{2}i\approx 1,414213562i
Tìm x
x=-1
x=1
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
( 2 x ^ { 2 } + 2 ) ^ { 2 } - 2 ( 2 x ^ { 2 } + 2 ) - 8 = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4\left(x^{2}\right)^{2}+8x^{2}+4-2\left(2x^{2}+2\right)-8=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x^{2}+2\right)^{2}.
4x^{4}+8x^{2}+4-2\left(2x^{2}+2\right)-8=0
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
4x^{4}+8x^{2}+4-4x^{2}-4-8=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với 2x^{2}+2.
4x^{4}+4x^{2}+4-4-8=0
Kết hợp 8x^{2} và -4x^{2} để có được 4x^{2}.
4x^{4}+4x^{2}-8=0
Lấy 4 trừ 4 để có được 0.
4t^{2}+4t-8=0
Thay x^{2} vào t.
t=\frac{-4±\sqrt{4^{2}-4\times 4\left(-8\right)}}{2\times 4}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay 4 cho a, 4 cho b và -8 cho c trong công thức bậc hai.
t=\frac{-4±12}{8}
Thực hiện phép tính.
t=1 t=-2
Giải phương trình t=\frac{-4±12}{8} khi ± là cộng và khi ± là trừ.
x=-1 x=1 x=-\sqrt{2}i x=\sqrt{2}i
Vì x=t^{2}, có thể tìm đáp án bằng cách xác định x=±\sqrt{t} với từng t.
4\left(x^{2}\right)^{2}+8x^{2}+4-2\left(2x^{2}+2\right)-8=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x^{2}+2\right)^{2}.
4x^{4}+8x^{2}+4-2\left(2x^{2}+2\right)-8=0
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
4x^{4}+8x^{2}+4-4x^{2}-4-8=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với 2x^{2}+2.
4x^{4}+4x^{2}+4-4-8=0
Kết hợp 8x^{2} và -4x^{2} để có được 4x^{2}.
4x^{4}+4x^{2}-8=0
Lấy 4 trừ 4 để có được 0.
4t^{2}+4t-8=0
Thay x^{2} vào t.
t=\frac{-4±\sqrt{4^{2}-4\times 4\left(-8\right)}}{2\times 4}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay 4 cho a, 4 cho b và -8 cho c trong công thức bậc hai.
t=\frac{-4±12}{8}
Thực hiện phép tính.
t=1 t=-2
Giải phương trình t=\frac{-4±12}{8} khi ± là cộng và khi ± là trừ.
x=1 x=-1
Vì x=t^{2}, có thể tìm đáp án bằng cách xác định x=±\sqrt{t} với t dương.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}