Tính giá trị
22
Phân tích thành thừa số
2\times 11
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
( 2 x + 3 ) ( 6 x + 2 ) - 6 x ( 2 x + 13 ) + 8 ( 7 x + 2 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
12x^{2}+4x+18x+6-6x\left(2x+13\right)+8\left(7x+2\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 2x+3 với một số hạng của 6x+2.
12x^{2}+22x+6-6x\left(2x+13\right)+8\left(7x+2\right)
Kết hợp 4x và 18x để có được 22x.
12x^{2}+22x+6-6x\left(2x+13\right)+56x+16
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8 với 7x+2.
12x^{2}+22x+6-12x^{2}-78x+56x+16
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -6x với 2x+13.
22x+6-78x+56x+16
Kết hợp 12x^{2} và -12x^{2} để có được 0.
-56x+6+56x+16
Kết hợp 22x và -78x để có được -56x.
6+16
Kết hợp -56x và 56x để có được 0.
22
Cộng 6 với 16 để có được 22.
2\left(\left(2x+3\right)\left(3x+1\right)-3x\left(2x+13\right)+4\left(7x+2\right)\right)
Phân tích 2 thành thừa số.
22
Rút gọn.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}