Tìm x
x=-2
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
( 2 x + 1 ) ( x - 3 ) - 2 x = 2 ( x - 1 ) ^ { 2 } + 1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x^{2}-5x-3-2x=2\left(x-1\right)^{2}+1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x+1 với x-3 và kết hợp các số hạng tương đương.
2x^{2}-7x-3=2\left(x-1\right)^{2}+1
Kết hợp -5x và -2x để có được -7x.
2x^{2}-7x-3=2\left(x^{2}-2x+1\right)+1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-1\right)^{2}.
2x^{2}-7x-3=2x^{2}-4x+2+1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x^{2}-2x+1.
2x^{2}-7x-3=2x^{2}-4x+3
Cộng 2 với 1 để có được 3.
2x^{2}-7x-3-2x^{2}=-4x+3
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
-7x-3=-4x+3
Kết hợp 2x^{2} và -2x^{2} để có được 0.
-7x-3+4x=3
Thêm 4x vào cả hai vế.
-3x-3=3
Kết hợp -7x và 4x để có được -3x.
-3x=3+3
Thêm 3 vào cả hai vế.
-3x=6
Cộng 3 với 3 để có được 6.
x=\frac{6}{-3}
Chia cả hai vế cho -3.
x=-2
Chia 6 cho -3 ta có -2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}