Tìm t
t=2
t=5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4t^{2}-12t+9-8\left(2t-3\right)+7=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2t-3\right)^{2}.
4t^{2}-12t+9-16t+24+7=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -8 với 2t-3.
4t^{2}-28t+9+24+7=0
Kết hợp -12t và -16t để có được -28t.
4t^{2}-28t+33+7=0
Cộng 9 với 24 để có được 33.
4t^{2}-28t+40=0
Cộng 33 với 7 để có được 40.
t^{2}-7t+10=0
Chia cả hai vế cho 4.
a+b=-7 ab=1\times 10=10
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là t^{2}+at+bt+10. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-10 -2,-5
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 10.
-1-10=-11 -2-5=-7
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-5 b=-2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -7.
\left(t^{2}-5t\right)+\left(-2t+10\right)
Viết lại t^{2}-7t+10 dưới dạng \left(t^{2}-5t\right)+\left(-2t+10\right).
t\left(t-5\right)-2\left(t-5\right)
Phân tích t trong đầu tiên và -2 trong nhóm thứ hai.
\left(t-5\right)\left(t-2\right)
Phân tích số hạng chung t-5 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
t=5 t=2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết t-5=0 và t-2=0.
4t^{2}-12t+9-8\left(2t-3\right)+7=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2t-3\right)^{2}.
4t^{2}-12t+9-16t+24+7=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -8 với 2t-3.
4t^{2}-28t+9+24+7=0
Kết hợp -12t và -16t để có được -28t.
4t^{2}-28t+33+7=0
Cộng 9 với 24 để có được 33.
4t^{2}-28t+40=0
Cộng 33 với 7 để có được 40.
t=\frac{-\left(-28\right)±\sqrt{\left(-28\right)^{2}-4\times 4\times 40}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, -28 vào b và 40 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
t=\frac{-\left(-28\right)±\sqrt{784-4\times 4\times 40}}{2\times 4}
Bình phương -28.
t=\frac{-\left(-28\right)±\sqrt{784-16\times 40}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
t=\frac{-\left(-28\right)±\sqrt{784-640}}{2\times 4}
Nhân -16 với 40.
t=\frac{-\left(-28\right)±\sqrt{144}}{2\times 4}
Cộng 784 vào -640.
t=\frac{-\left(-28\right)±12}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 144.
t=\frac{28±12}{2\times 4}
Số đối của số -28 là 28.
t=\frac{28±12}{8}
Nhân 2 với 4.
t=\frac{40}{8}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{28±12}{8} khi ± là số dương. Cộng 28 vào 12.
t=5
Chia 40 cho 8.
t=\frac{16}{8}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{28±12}{8} khi ± là số âm. Trừ 12 khỏi 28.
t=2
Chia 16 cho 8.
t=5 t=2
Hiện phương trình đã được giải.
4t^{2}-12t+9-8\left(2t-3\right)+7=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2t-3\right)^{2}.
4t^{2}-12t+9-16t+24+7=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -8 với 2t-3.
4t^{2}-28t+9+24+7=0
Kết hợp -12t và -16t để có được -28t.
4t^{2}-28t+33+7=0
Cộng 9 với 24 để có được 33.
4t^{2}-28t+40=0
Cộng 33 với 7 để có được 40.
4t^{2}-28t=-40
Trừ 40 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{4t^{2}-28t}{4}=-\frac{40}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
t^{2}+\left(-\frac{28}{4}\right)t=-\frac{40}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
t^{2}-7t=-\frac{40}{4}
Chia -28 cho 4.
t^{2}-7t=-10
Chia -40 cho 4.
t^{2}-7t+\left(-\frac{7}{2}\right)^{2}=-10+\left(-\frac{7}{2}\right)^{2}
Chia -7, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{7}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{7}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
t^{2}-7t+\frac{49}{4}=-10+\frac{49}{4}
Bình phương -\frac{7}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
t^{2}-7t+\frac{49}{4}=\frac{9}{4}
Cộng -10 vào \frac{49}{4}.
\left(t-\frac{7}{2}\right)^{2}=\frac{9}{4}
Phân tích t^{2}-7t+\frac{49}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(t-\frac{7}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{9}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
t-\frac{7}{2}=\frac{3}{2} t-\frac{7}{2}=-\frac{3}{2}
Rút gọn.
t=5 t=2
Cộng \frac{7}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}