Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

4t^{2}+4t+1-\left(2t+1\right)\left(2t-1\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2t+1\right)^{2}.
4t^{2}+4t+1-\left(\left(2t\right)^{2}-1\right)
Xét \left(2t+1\right)\left(2t-1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 1.
4t^{2}+4t+1-\left(2^{2}t^{2}-1\right)
Khai triển \left(2t\right)^{2}.
4t^{2}+4t+1-\left(4t^{2}-1\right)
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
4t^{2}+4t+1-4t^{2}+1
Để tìm số đối của 4t^{2}-1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
4t+1+1
Kết hợp 4t^{2} và -4t^{2} để có được 0.
4t+2
Cộng 1 với 1 để có được 2.
4t^{2}+4t+1-\left(2t+1\right)\left(2t-1\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2t+1\right)^{2}.
4t^{2}+4t+1-\left(\left(2t\right)^{2}-1\right)
Xét \left(2t+1\right)\left(2t-1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 1.
4t^{2}+4t+1-\left(2^{2}t^{2}-1\right)
Khai triển \left(2t\right)^{2}.
4t^{2}+4t+1-\left(4t^{2}-1\right)
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
4t^{2}+4t+1-4t^{2}+1
Để tìm số đối của 4t^{2}-1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
4t+1+1
Kết hợp 4t^{2} và -4t^{2} để có được 0.
4t+2
Cộng 1 với 1 để có được 2.