Tính giá trị
\left(p-8\right)^{2}-39
Khai triển
p^{2}-16p+25
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
( 2 p - 3 ) ^ { 2 } - ( p - 4 ) ( p + 4 ) - 2 p ( p + 2 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4p^{2}-12p+9-\left(p-4\right)\left(p+4\right)-2p\left(p+2\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2p-3\right)^{2}.
4p^{2}-12p+9-\left(p^{2}-16\right)-2p\left(p+2\right)
Xét \left(p-4\right)\left(p+4\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 4.
4p^{2}-12p+9-p^{2}+16-2p\left(p+2\right)
Để tìm số đối của p^{2}-16, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
3p^{2}-12p+9+16-2p\left(p+2\right)
Kết hợp 4p^{2} và -p^{2} để có được 3p^{2}.
3p^{2}-12p+25-2p\left(p+2\right)
Cộng 9 với 16 để có được 25.
3p^{2}-12p+25-2p^{2}-4p
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2p với p+2.
p^{2}-12p+25-4p
Kết hợp 3p^{2} và -2p^{2} để có được p^{2}.
p^{2}-16p+25
Kết hợp -12p và -4p để có được -16p.
4p^{2}-12p+9-\left(p-4\right)\left(p+4\right)-2p\left(p+2\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2p-3\right)^{2}.
4p^{2}-12p+9-\left(p^{2}-16\right)-2p\left(p+2\right)
Xét \left(p-4\right)\left(p+4\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 4.
4p^{2}-12p+9-p^{2}+16-2p\left(p+2\right)
Để tìm số đối của p^{2}-16, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
3p^{2}-12p+9+16-2p\left(p+2\right)
Kết hợp 4p^{2} và -p^{2} để có được 3p^{2}.
3p^{2}-12p+25-2p\left(p+2\right)
Cộng 9 với 16 để có được 25.
3p^{2}-12p+25-2p^{2}-4p
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2p với p+2.
p^{2}-12p+25-4p
Kết hợp 3p^{2} và -2p^{2} để có được p^{2}.
p^{2}-16p+25
Kết hợp -12p và -4p để có được -16p.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}