Tính giá trị
\left(2a+7\right)\left(4a^{2}+14a+49\right)
Khai triển
8a^{3}+56a^{2}+196a+343
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(2a+7\right)\left(4a^{2}+7a+7\left(a+7\right)\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4a+7 với a.
\left(2a+7\right)\left(4a^{2}+7a+7a+49\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 7 với a+7.
\left(2a+7\right)\left(4a^{2}+14a+49\right)
Kết hợp 7a và 7a để có được 14a.
8a^{3}+28a^{2}+98a+28a^{2}+98a+343
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 2a+7 với một số hạng của 4a^{2}+14a+49.
8a^{3}+56a^{2}+98a+98a+343
Kết hợp 28a^{2} và 28a^{2} để có được 56a^{2}.
8a^{3}+56a^{2}+196a+343
Kết hợp 98a và 98a để có được 196a.
\left(2a+7\right)\left(4a^{2}+7a+7\left(a+7\right)\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4a+7 với a.
\left(2a+7\right)\left(4a^{2}+7a+7a+49\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 7 với a+7.
\left(2a+7\right)\left(4a^{2}+14a+49\right)
Kết hợp 7a và 7a để có được 14a.
8a^{3}+28a^{2}+98a+28a^{2}+98a+343
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 2a+7 với một số hạng của 4a^{2}+14a+49.
8a^{3}+56a^{2}+98a+98a+343
Kết hợp 28a^{2} và 28a^{2} để có được 56a^{2}.
8a^{3}+56a^{2}+196a+343
Kết hợp 98a và 98a để có được 196a.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}