Tính giá trị
-\left(2b-c\right)^{2}+4a^{2}
Khai triển
4a^{2}-4b^{2}+4bc-c^{2}
Bài kiểm tra
Algebra
( 2 a + 2 b - c ) ( 2 a - 2 b + c )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4a^{2}-4ab+2ac+4ba-4b^{2}+2bc-2ca+2cb-c^{2}
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 2a+2b-c với một số hạng của 2a-2b+c.
4a^{2}+2ac-4b^{2}+2bc-2ca+2cb-c^{2}
Kết hợp -4ab và 4ba để có được 0.
4a^{2}-4b^{2}+2bc+2cb-c^{2}
Kết hợp 2ac và -2ca để có được 0.
4a^{2}-4b^{2}+4bc-c^{2}
Kết hợp 2bc và 2cb để có được 4bc.
4a^{2}-4ab+2ac+4ba-4b^{2}+2bc-2ca+2cb-c^{2}
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 2a+2b-c với một số hạng của 2a-2b+c.
4a^{2}+2ac-4b^{2}+2bc-2ca+2cb-c^{2}
Kết hợp -4ab và 4ba để có được 0.
4a^{2}-4b^{2}+2bc+2cb-c^{2}
Kết hợp 2ac và -2ca để có được 0.
4a^{2}-4b^{2}+4bc-c^{2}
Kết hợp 2bc và 2cb để có được 4bc.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}