Tính giá trị
4a
Khai triển
4a
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
( 2 a + 1 ) ^ { 3 } - 2 a ( 2 a + 1 ) ^ { 2 } - ( 2 a ) ^ { 2 } - 1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
8a^{3}+12a^{2}+6a+1-2a\left(2a+1\right)^{2}-\left(2a\right)^{2}-1
Sử dụng định lý nhị thức \left(p+q\right)^{3}=p^{3}+3p^{2}q+3pq^{2}+q^{3} để bung rộng \left(2a+1\right)^{3}.
8a^{3}+12a^{2}+6a+1-2a\left(4a^{2}+4a+1\right)-\left(2a\right)^{2}-1
Sử dụng định lý nhị thức \left(p+q\right)^{2}=p^{2}+2pq+q^{2} để bung rộng \left(2a+1\right)^{2}.
8a^{3}+12a^{2}+6a+1-2a\left(4a^{2}+4a+1\right)-2^{2}a^{2}-1
Khai triển \left(2a\right)^{2}.
8a^{3}+12a^{2}+6a+1-2a\left(4a^{2}+4a+1\right)-4a^{2}-1
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
8a^{3}+12a^{2}+6a+1-8a^{3}-8a^{2}-2a-4a^{2}-1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2a với 4a^{2}+4a+1.
12a^{2}+6a+1-8a^{2}-2a-4a^{2}-1
Kết hợp 8a^{3} và -8a^{3} để có được 0.
4a^{2}+6a+1-2a-4a^{2}-1
Kết hợp 12a^{2} và -8a^{2} để có được 4a^{2}.
4a^{2}+4a+1-4a^{2}-1
Kết hợp 6a và -2a để có được 4a.
4a+1-1
Kết hợp 4a^{2} và -4a^{2} để có được 0.
4a
Lấy 1 trừ 1 để có được 0.
8a^{3}+12a^{2}+6a+1-2a\left(2a+1\right)^{2}-\left(2a\right)^{2}-1
Sử dụng định lý nhị thức \left(p+q\right)^{3}=p^{3}+3p^{2}q+3pq^{2}+q^{3} để bung rộng \left(2a+1\right)^{3}.
8a^{3}+12a^{2}+6a+1-2a\left(4a^{2}+4a+1\right)-\left(2a\right)^{2}-1
Sử dụng định lý nhị thức \left(p+q\right)^{2}=p^{2}+2pq+q^{2} để bung rộng \left(2a+1\right)^{2}.
8a^{3}+12a^{2}+6a+1-2a\left(4a^{2}+4a+1\right)-2^{2}a^{2}-1
Khai triển \left(2a\right)^{2}.
8a^{3}+12a^{2}+6a+1-2a\left(4a^{2}+4a+1\right)-4a^{2}-1
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
8a^{3}+12a^{2}+6a+1-8a^{3}-8a^{2}-2a-4a^{2}-1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2a với 4a^{2}+4a+1.
12a^{2}+6a+1-8a^{2}-2a-4a^{2}-1
Kết hợp 8a^{3} và -8a^{3} để có được 0.
4a^{2}+6a+1-2a-4a^{2}-1
Kết hợp 12a^{2} và -8a^{2} để có được 4a^{2}.
4a^{2}+4a+1-4a^{2}-1
Kết hợp 6a và -2a để có được 4a.
4a+1-1
Kết hợp 4a^{2} và -4a^{2} để có được 0.
4a
Lấy 1 trừ 1 để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}