Tính giá trị
-13-7i
Phần thực
-13
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\times 1+2\left(-i\right)-5i-5\left(-1\right)i^{2}-\left(3-i\right)\left(3+i\right)
Nhân các số phức 2-5i và 1-i giống như bạn nhân nhị thức.
2\times 1+2\left(-i\right)-5i-5\left(-1\right)\left(-1\right)-\left(3-i\right)\left(3+i\right)
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
2-2i-5i-5-\left(3-i\right)\left(3+i\right)
Thực hiện nhân trong 2\times 1+2\left(-i\right)-5i-5\left(-1\right)\left(-1\right).
2-5+\left(-2-5\right)i-\left(3-i\right)\left(3+i\right)
Kết hợp các phần thực và ảo trong 2-2i-5i-5.
-3-7i-\left(3-i\right)\left(3+i\right)
Thực hiện cộng trong 2-5+\left(-2-5\right)i.
-3-7i-\left(3\times 3+3i-i\times 3-i^{2}\right)
Nhân các số phức 3-i và 3+i giống như bạn nhân nhị thức.
-3-7i-\left(3\times 3+3i-i\times 3-\left(-1\right)\right)
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
-3-7i-\left(9+3i-3i+1\right)
Thực hiện nhân trong 3\times 3+3i-i\times 3-\left(-1\right).
-3-7i-\left(9+1+\left(3-3\right)i\right)
Kết hợp các phần thực và ảo trong 9+3i-3i+1.
-3-7i-10
Thực hiện cộng trong 9+1+\left(3-3\right)i.
-3-10-7i
Lấy -3-7i trừ 10 bằng cách trừ các phần thực và ảo tương ứng.
-13-7i
Lấy -3 trừ 10 để có được -13.
Re(2\times 1+2\left(-i\right)-5i-5\left(-1\right)i^{2}-\left(3-i\right)\left(3+i\right))
Nhân các số phức 2-5i và 1-i giống như bạn nhân nhị thức.
Re(2\times 1+2\left(-i\right)-5i-5\left(-1\right)\left(-1\right)-\left(3-i\right)\left(3+i\right))
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
Re(2-2i-5i-5-\left(3-i\right)\left(3+i\right))
Thực hiện nhân trong 2\times 1+2\left(-i\right)-5i-5\left(-1\right)\left(-1\right).
Re(2-5+\left(-2-5\right)i-\left(3-i\right)\left(3+i\right))
Kết hợp các phần thực và ảo trong 2-2i-5i-5.
Re(-3-7i-\left(3-i\right)\left(3+i\right))
Thực hiện cộng trong 2-5+\left(-2-5\right)i.
Re(-3-7i-\left(3\times 3+3i-i\times 3-i^{2}\right))
Nhân các số phức 3-i và 3+i giống như bạn nhân nhị thức.
Re(-3-7i-\left(3\times 3+3i-i\times 3-\left(-1\right)\right))
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
Re(-3-7i-\left(9+3i-3i+1\right))
Thực hiện nhân trong 3\times 3+3i-i\times 3-\left(-1\right).
Re(-3-7i-\left(9+1+\left(3-3\right)i\right))
Kết hợp các phần thực và ảo trong 9+3i-3i+1.
Re(-3-7i-10)
Thực hiện cộng trong 9+1+\left(3-3\right)i.
Re(-3-10-7i)
Lấy -3-7i trừ 10 bằng cách trừ các phần thực và ảo tương ứng.
Re(-13-7i)
Lấy -3 trừ 10 để có được -13.
-13
Phần thực của -13-7i là -13.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}