Tìm x
x=\frac{1}{4}=0,25
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
( 2 - 3 x ) ^ { 2 } - ( 3 x - 1 ) ( 3 x + 1 ) = 2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4-12x+9x^{2}-\left(3x-1\right)\left(3x+1\right)=2
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2-3x\right)^{2}.
4-12x+9x^{2}-\left(\left(3x\right)^{2}-1\right)=2
Xét \left(3x-1\right)\left(3x+1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 1.
4-12x+9x^{2}-\left(3^{2}x^{2}-1\right)=2
Khai triển \left(3x\right)^{2}.
4-12x+9x^{2}-\left(9x^{2}-1\right)=2
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
4-12x+9x^{2}-9x^{2}+1=2
Để tìm số đối của 9x^{2}-1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
4-12x+1=2
Kết hợp 9x^{2} và -9x^{2} để có được 0.
5-12x=2
Cộng 4 với 1 để có được 5.
-12x=2-5
Trừ 5 khỏi cả hai vế.
-12x=-3
Lấy 2 trừ 5 để có được -3.
x=\frac{-3}{-12}
Chia cả hai vế cho -12.
x=\frac{1}{4}
Rút gọn phân số \frac{-3}{-12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước -3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}