Tính giá trị
-1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(2-\sqrt{3}\right)\times \frac{\sqrt{3}+\tan(45)}{1-\tan(60)\tan(45)}
Nhận giá trị của \tan(60) từ bảng giá trị lượng giác.
\left(2-\sqrt{3}\right)\times \frac{\sqrt{3}+1}{1-\tan(60)\tan(45)}
Nhận giá trị của \tan(45) từ bảng giá trị lượng giác.
\left(2-\sqrt{3}\right)\times \frac{\sqrt{3}+1}{1-\sqrt{3}\tan(45)}
Nhận giá trị của \tan(60) từ bảng giá trị lượng giác.
\left(2-\sqrt{3}\right)\times \frac{\sqrt{3}+1}{1-\sqrt{3}\times 1}
Nhận giá trị của \tan(45) từ bảng giá trị lượng giác.
\frac{\left(2-\sqrt{3}\right)\left(\sqrt{3}+1\right)}{1-\sqrt{3}\times 1}
Thể hiện \left(2-\sqrt{3}\right)\times \frac{\sqrt{3}+1}{1-\sqrt{3}\times 1} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\sqrt{3}+2-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{1-\sqrt{3}\times 1}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2-\sqrt{3} với \sqrt{3}+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
\frac{\sqrt{3}+2-3}{1-\sqrt{3}\times 1}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{\sqrt{3}-1}{1-\sqrt{3}\times 1}
Lấy 2 trừ 3 để có được -1.
\frac{-\left(-\sqrt{3}+1\right)}{-\sqrt{3}+1}
Bỏ dấu âm trong \sqrt{3}-1.
-1
Giản ước -\sqrt{3}+1 ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}