Tính giá trị
2
Phân tích thành thừa số
2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{2\left(x+2\right)}{x+2}-\frac{8}{x+2}}{\frac{x^{2}-4x+4}{x^{2}-4}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 2 với \frac{x+2}{x+2}.
\frac{\frac{2\left(x+2\right)-8}{x+2}}{\frac{x^{2}-4x+4}{x^{2}-4}}
Do \frac{2\left(x+2\right)}{x+2} và \frac{8}{x+2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{2x+4-8}{x+2}}{\frac{x^{2}-4x+4}{x^{2}-4}}
Thực hiện nhân trong 2\left(x+2\right)-8.
\frac{\frac{2x-4}{x+2}}{\frac{x^{2}-4x+4}{x^{2}-4}}
Kết hợp như các số hạng trong 2x+4-8.
\frac{\frac{2x-4}{x+2}}{\frac{\left(x-2\right)^{2}}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x^{2}-4x+4}{x^{2}-4}.
\frac{\frac{2x-4}{x+2}}{\frac{x-2}{x+2}}
Giản ước x-2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(2x-4\right)\left(x+2\right)}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}
Chia \frac{2x-4}{x+2} cho \frac{x-2}{x+2} bằng cách nhân \frac{2x-4}{x+2} với nghịch đảo của \frac{x-2}{x+2}.
\frac{2x-4}{x-2}
Giản ước x+2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2\left(x-2\right)}{x-2}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
2
Giản ước x-2 ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}