Tính giá trị
\frac{35}{8}=4,375
Phân tích thành thừa số
\frac{5 \cdot 7}{2 ^ {3}} = 4\frac{3}{8} = 4,375
Bài kiểm tra
Arithmetic
( 2 - \frac { 1 } { 4 } ) \cdot ( 3 - \frac { 1 } { 2 } ) ) ^ { 2 } \sqrt { \frac { 4 } { 9 } } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{8}{4}-\frac{1}{4}\right)\left(3-\frac{1}{2}\right)
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{8}{4}.
\frac{8-1}{4}\left(3-\frac{1}{2}\right)
Do \frac{8}{4} và \frac{1}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{7}{4}\left(3-\frac{1}{2}\right)
Lấy 8 trừ 1 để có được 7.
\frac{7}{4}\left(\frac{6}{2}-\frac{1}{2}\right)
Chuyển đổi 3 thành phân số \frac{6}{2}.
\frac{7}{4}\times \frac{6-1}{2}
Do \frac{6}{2} và \frac{1}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{7}{4}\times \frac{5}{2}
Lấy 6 trừ 1 để có được 5.
\frac{7\times 5}{4\times 2}
Nhân \frac{7}{4} với \frac{5}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{35}{8}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{7\times 5}{4\times 2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}