Tính giá trị
6a^{5}-2a^{2}
Phân tích thành thừa số
2a^{2}\left(3a^{3}-1\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\times 3a^{5}-\frac{2a^{5}}{a^{3}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 3 để có kết quả 5.
6a^{5}-\frac{2a^{5}}{a^{3}}
Nhân 2 với 3 để có được 6.
6a^{5}-2a^{2}
Giản ước a^{3} ở cả tử số và mẫu số.
factor(2\times 3a^{5}-\frac{2a^{5}}{a^{3}})
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 3 để có kết quả 5.
factor(6a^{5}-\frac{2a^{5}}{a^{3}})
Nhân 2 với 3 để có được 6.
factor(6a^{5}-2a^{2})
Giản ước a^{3} ở cả tử số và mẫu số.
2\left(3a^{5}-a^{2}\right)
Phân tích 2 thành thừa số.
a^{2}\left(3a^{3}-1\right)
Xét 3a^{5}-a^{2}. Phân tích a^{2} thành thừa số.
2a^{2}\left(3a^{3}-1\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số. Không phân tích được đa thức 3a^{3}-1 thành thừa số vì đa thức không có bất kỳ nghiệm hữu tỉ nào.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}