Tính giá trị
1
Phân tích thành thừa số
1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2-\frac{\sqrt[3]{\frac{120+5}{8}}\sqrt{\frac{4}{25}}}{3}\sqrt[3]{27}+\left(-\sqrt{0\times 64}\right)\sqrt{400}
Nhân 15 với 8 để có được 120.
2-\frac{\sqrt[3]{\frac{125}{8}}\sqrt{\frac{4}{25}}}{3}\sqrt[3]{27}+\left(-\sqrt{0\times 64}\right)\sqrt{400}
Cộng 120 với 5 để có được 125.
2-\frac{\frac{5}{2}\sqrt{\frac{4}{25}}}{3}\sqrt[3]{27}+\left(-\sqrt{0\times 64}\right)\sqrt{400}
Tính \sqrt[3]{\frac{125}{8}} và được kết quả \frac{5}{2}.
2-\frac{\frac{5}{2}\times \frac{2}{5}}{3}\sqrt[3]{27}+\left(-\sqrt{0\times 64}\right)\sqrt{400}
Viết lại căn bậc hai của phân số \frac{4}{25} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{4}}{\sqrt{25}}. Lấy căn bậc hai của cả tử số và mẫu số.
2-\frac{1}{3}\sqrt[3]{27}+\left(-\sqrt{0\times 64}\right)\sqrt{400}
Nhân \frac{5}{2} với \frac{2}{5} để có được 1.
2-\frac{1}{3}\times 3+\left(-\sqrt{0\times 64}\right)\sqrt{400}
Tính \sqrt[3]{27} và được kết quả 3.
2-1+\left(-\sqrt{0\times 64}\right)\sqrt{400}
Nhân \frac{1}{3} với 3 để có được 1.
1+\left(-\sqrt{0\times 64}\right)\sqrt{400}
Lấy 2 trừ 1 để có được 1.
1+\left(-\sqrt{0}\right)\sqrt{400}
Nhân 0 với 64 để có được 0.
1+0\sqrt{400}
Tính căn bậc hai của 0 và được kết quả 0.
1+0\times 20
Tính căn bậc hai của 400 và được kết quả 20.
1+0
Nhân 0 với 20 để có được 0.
1
Cộng 1 với 0 để có được 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}