Tính giá trị
\frac{9}{5}=1,8
Phân tích thành thừa số
\frac{3 ^ {2}}{5} = 1\frac{4}{5} = 1,8
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
( 2 ) - \sqrt { 19 } \div \sqrt { 95 } \times \sqrt { \frac { 1 } { 5 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2-\frac{\sqrt{19}\sqrt{95}}{\left(\sqrt{95}\right)^{2}}\sqrt{\frac{1}{5}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{19}}{\sqrt{95}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{95}.
2-\frac{\sqrt{19}\sqrt{95}}{95}\sqrt{\frac{1}{5}}
Bình phương của \sqrt{95} là 95.
2-\frac{\sqrt{19}\sqrt{19}\sqrt{5}}{95}\sqrt{\frac{1}{5}}
Phân tích thành thừa số 95=19\times 5. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{19\times 5} như là tích của gốc vuông \sqrt{19}\sqrt{5}.
2-\frac{19\sqrt{5}}{95}\sqrt{\frac{1}{5}}
Nhân \sqrt{19} với \sqrt{19} để có được 19.
2-\frac{1}{5}\sqrt{5}\sqrt{\frac{1}{5}}
Chia 19\sqrt{5} cho 95 ta có \frac{1}{5}\sqrt{5}.
2-\frac{1}{5}\sqrt{5}\times \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{5}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{1}{5}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{5}}.
2-\frac{1}{5}\sqrt{5}\times \frac{1}{\sqrt{5}}
Tính căn bậc hai của 1 và được kết quả 1.
2-\frac{1}{5}\sqrt{5}\times \frac{\sqrt{5}}{\left(\sqrt{5}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{\sqrt{5}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{5}.
2-\frac{1}{5}\sqrt{5}\times \frac{\sqrt{5}}{5}
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
2-\frac{\sqrt{5}}{5\times 5}\sqrt{5}
Nhân \frac{1}{5} với \frac{\sqrt{5}}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
2-\frac{\sqrt{5}}{25}\sqrt{5}
Nhân 5 với 5 để có được 25.
2-\frac{\sqrt{5}\sqrt{5}}{25}
Thể hiện \frac{\sqrt{5}}{25}\sqrt{5} dưới dạng phân số đơn.
2-\frac{5}{25}
Nhân \sqrt{5} với \sqrt{5} để có được 5.
2-\frac{1}{5}
Rút gọn phân số \frac{5}{25} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
\frac{10}{5}-\frac{1}{5}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{10}{5}.
\frac{10-1}{5}
Do \frac{10}{5} và \frac{1}{5} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{9}{5}
Lấy 10 trừ 1 để có được 9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}