Tính giá trị
7-\sqrt{15}\approx 3,127016654
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
( 2 \sqrt { 5 } + \sqrt { 3 } ) ( \sqrt { 5 } - \sqrt { 3 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(\sqrt{5}\right)^{2}-2\sqrt{3}\sqrt{5}+\sqrt{3}\sqrt{5}-\left(\sqrt{3}\right)^{2}
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 2\sqrt{5}+\sqrt{3} với một số hạng của \sqrt{5}-\sqrt{3}.
2\times 5-2\sqrt{3}\sqrt{5}+\sqrt{3}\sqrt{5}-\left(\sqrt{3}\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
10-2\sqrt{3}\sqrt{5}+\sqrt{3}\sqrt{5}-\left(\sqrt{3}\right)^{2}
Nhân 2 với 5 để có được 10.
10-2\sqrt{15}+\sqrt{3}\sqrt{5}-\left(\sqrt{3}\right)^{2}
Để nhân \sqrt{3} và \sqrt{5}, nhân các số trong căn bậc hai.
10-2\sqrt{15}+\sqrt{15}-\left(\sqrt{3}\right)^{2}
Để nhân \sqrt{3} và \sqrt{5}, nhân các số trong căn bậc hai.
10-\sqrt{15}-\left(\sqrt{3}\right)^{2}
Kết hợp -2\sqrt{15} và \sqrt{15} để có được -\sqrt{15}.
10-\sqrt{15}-3
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
7-\sqrt{15}
Lấy 10 trừ 3 để có được 7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}