Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

3\times \left(2\sqrt{2}\right)^{2}=3\left(\left(\sqrt{3}x\right)^{2}+x^{2}\right)-2\sqrt{3}xx\sqrt{3}
Nhân cả hai vế của phương trình với 3.
3\times \left(2\sqrt{2}\right)^{2}=3\left(\left(\sqrt{3}x\right)^{2}+x^{2}\right)-2\times 3xx
Nhân \sqrt{3} với \sqrt{3} để có được 3.
3\times \left(2\sqrt{2}\right)^{2}=3\left(\left(\sqrt{3}x\right)^{2}+x^{2}\right)-2\times 3x^{2}
Nhân x với x để có được x^{2}.
3\times 2^{2}\left(\sqrt{2}\right)^{2}=3\left(\left(\sqrt{3}x\right)^{2}+x^{2}\right)-2\times 3x^{2}
Khai triển \left(2\sqrt{2}\right)^{2}.
3\times 4\left(\sqrt{2}\right)^{2}=3\left(\left(\sqrt{3}x\right)^{2}+x^{2}\right)-2\times 3x^{2}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
3\times 4\times 2=3\left(\left(\sqrt{3}x\right)^{2}+x^{2}\right)-2\times 3x^{2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
3\times 8=3\left(\left(\sqrt{3}x\right)^{2}+x^{2}\right)-2\times 3x^{2}
Nhân 4 với 2 để có được 8.
24=3\left(\left(\sqrt{3}x\right)^{2}+x^{2}\right)-2\times 3x^{2}
Nhân 3 với 8 để có được 24.
24=3\left(\left(\sqrt{3}\right)^{2}x^{2}+x^{2}\right)-2\times 3x^{2}
Khai triển \left(\sqrt{3}x\right)^{2}.
24=3\left(3x^{2}+x^{2}\right)-2\times 3x^{2}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
24=3\times 4x^{2}-2\times 3x^{2}
Kết hợp 3x^{2} và x^{2} để có được 4x^{2}.
24=12x^{2}-2\times 3x^{2}
Nhân 3 với 4 để có được 12.
24=12x^{2}-6x^{2}
Nhân 2 với 3 để có được 6.
24=6x^{2}
Kết hợp 12x^{2} và -6x^{2} để có được 6x^{2}.
6x^{2}=24
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
6x^{2}-24=0
Trừ 24 khỏi cả hai vế.
x^{2}-4=0
Chia cả hai vế cho 6.
\left(x-2\right)\left(x+2\right)=0
Xét x^{2}-4. Viết lại x^{2}-4 dưới dạng x^{2}-2^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
x=2 x=-2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-2=0 và x+2=0.
3\times \left(2\sqrt{2}\right)^{2}=3\left(\left(\sqrt{3}x\right)^{2}+x^{2}\right)-2\sqrt{3}xx\sqrt{3}
Nhân cả hai vế của phương trình với 3.
3\times \left(2\sqrt{2}\right)^{2}=3\left(\left(\sqrt{3}x\right)^{2}+x^{2}\right)-2\times 3xx
Nhân \sqrt{3} với \sqrt{3} để có được 3.
3\times \left(2\sqrt{2}\right)^{2}=3\left(\left(\sqrt{3}x\right)^{2}+x^{2}\right)-2\times 3x^{2}
Nhân x với x để có được x^{2}.
3\times 2^{2}\left(\sqrt{2}\right)^{2}=3\left(\left(\sqrt{3}x\right)^{2}+x^{2}\right)-2\times 3x^{2}
Khai triển \left(2\sqrt{2}\right)^{2}.
3\times 4\left(\sqrt{2}\right)^{2}=3\left(\left(\sqrt{3}x\right)^{2}+x^{2}\right)-2\times 3x^{2}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
3\times 4\times 2=3\left(\left(\sqrt{3}x\right)^{2}+x^{2}\right)-2\times 3x^{2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
3\times 8=3\left(\left(\sqrt{3}x\right)^{2}+x^{2}\right)-2\times 3x^{2}
Nhân 4 với 2 để có được 8.
24=3\left(\left(\sqrt{3}x\right)^{2}+x^{2}\right)-2\times 3x^{2}
Nhân 3 với 8 để có được 24.
24=3\left(\left(\sqrt{3}\right)^{2}x^{2}+x^{2}\right)-2\times 3x^{2}
Khai triển \left(\sqrt{3}x\right)^{2}.
24=3\left(3x^{2}+x^{2}\right)-2\times 3x^{2}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
24=3\times 4x^{2}-2\times 3x^{2}
Kết hợp 3x^{2} và x^{2} để có được 4x^{2}.
24=12x^{2}-2\times 3x^{2}
Nhân 3 với 4 để có được 12.
24=12x^{2}-6x^{2}
Nhân 2 với 3 để có được 6.
24=6x^{2}
Kết hợp 12x^{2} và -6x^{2} để có được 6x^{2}.
6x^{2}=24
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x^{2}=\frac{24}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
x^{2}=4
Chia 24 cho 6 ta có 4.
x=2 x=-2
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
3\times \left(2\sqrt{2}\right)^{2}=3\left(\left(\sqrt{3}x\right)^{2}+x^{2}\right)-2\sqrt{3}xx\sqrt{3}
Nhân cả hai vế của phương trình với 3.
3\times \left(2\sqrt{2}\right)^{2}=3\left(\left(\sqrt{3}x\right)^{2}+x^{2}\right)-2\times 3xx
Nhân \sqrt{3} với \sqrt{3} để có được 3.
3\times \left(2\sqrt{2}\right)^{2}=3\left(\left(\sqrt{3}x\right)^{2}+x^{2}\right)-2\times 3x^{2}
Nhân x với x để có được x^{2}.
3\times 2^{2}\left(\sqrt{2}\right)^{2}=3\left(\left(\sqrt{3}x\right)^{2}+x^{2}\right)-2\times 3x^{2}
Khai triển \left(2\sqrt{2}\right)^{2}.
3\times 4\left(\sqrt{2}\right)^{2}=3\left(\left(\sqrt{3}x\right)^{2}+x^{2}\right)-2\times 3x^{2}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
3\times 4\times 2=3\left(\left(\sqrt{3}x\right)^{2}+x^{2}\right)-2\times 3x^{2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
3\times 8=3\left(\left(\sqrt{3}x\right)^{2}+x^{2}\right)-2\times 3x^{2}
Nhân 4 với 2 để có được 8.
24=3\left(\left(\sqrt{3}x\right)^{2}+x^{2}\right)-2\times 3x^{2}
Nhân 3 với 8 để có được 24.
24=3\left(\left(\sqrt{3}\right)^{2}x^{2}+x^{2}\right)-2\times 3x^{2}
Khai triển \left(\sqrt{3}x\right)^{2}.
24=3\left(3x^{2}+x^{2}\right)-2\times 3x^{2}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
24=3\times 4x^{2}-2\times 3x^{2}
Kết hợp 3x^{2} và x^{2} để có được 4x^{2}.
24=12x^{2}-2\times 3x^{2}
Nhân 3 với 4 để có được 12.
24=12x^{2}-6x^{2}
Nhân 2 với 3 để có được 6.
24=6x^{2}
Kết hợp 12x^{2} và -6x^{2} để có được 6x^{2}.
6x^{2}=24
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
6x^{2}-24=0
Trừ 24 khỏi cả hai vế.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 6\left(-24\right)}}{2\times 6}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 6 vào a, 0 vào b và -24 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 6\left(-24\right)}}{2\times 6}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-24\left(-24\right)}}{2\times 6}
Nhân -4 với 6.
x=\frac{0±\sqrt{576}}{2\times 6}
Nhân -24 với -24.
x=\frac{0±24}{2\times 6}
Lấy căn bậc hai của 576.
x=\frac{0±24}{12}
Nhân 2 với 6.
x=2
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±24}{12} khi ± là số dương. Chia 24 cho 12.
x=-2
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±24}{12} khi ± là số âm. Chia -24 cho 12.
x=2 x=-2
Hiện phương trình đã được giải.