( 2 ^ { 5 } - [ 9 ( 3 \cdot 4 - 9 ) ] ] : 5 + 3 ^ { 2 } \cdot 2 - ( 8 ^ { 2 } - 60 ) \cdot 5
Tính giá trị
-1
Phân tích thành thừa số
-1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{32-9\left(3\times 4-9\right)}{5}+3^{2}\times 2-\left(8^{2}-60\right)\times 5
Tính 2 mũ 5 và ta có 32.
\frac{32-9\left(12-9\right)}{5}+3^{2}\times 2-\left(8^{2}-60\right)\times 5
Nhân 3 với 4 để có được 12.
\frac{32-9\times 3}{5}+3^{2}\times 2-\left(8^{2}-60\right)\times 5
Lấy 12 trừ 9 để có được 3.
\frac{32-27}{5}+3^{2}\times 2-\left(8^{2}-60\right)\times 5
Nhân 9 với 3 để có được 27.
\frac{5}{5}+3^{2}\times 2-\left(8^{2}-60\right)\times 5
Lấy 32 trừ 27 để có được 5.
1+3^{2}\times 2-\left(8^{2}-60\right)\times 5
Chia 5 cho 5 ta có 1.
1+9\times 2-\left(8^{2}-60\right)\times 5
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
1+18-\left(8^{2}-60\right)\times 5
Nhân 9 với 2 để có được 18.
19-\left(8^{2}-60\right)\times 5
Cộng 1 với 18 để có được 19.
19-\left(64-60\right)\times 5
Tính 8 mũ 2 và ta có 64.
19-4\times 5
Lấy 64 trừ 60 để có được 4.
19-20
Nhân 4 với 5 để có được 20.
-1
Lấy 19 trừ 20 để có được -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}