Tính giá trị
30
Phân tích thành thừa số
2\times 3\times 5
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
( 2 + \sqrt { 3 } ) ^ { 2 } + ( 2 - \sqrt { 3 } ) ^ { 2 } + 16
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4+4\sqrt{3}+\left(\sqrt{3}\right)^{2}+\left(2-\sqrt{3}\right)^{2}+16
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2+\sqrt{3}\right)^{2}.
4+4\sqrt{3}+3+\left(2-\sqrt{3}\right)^{2}+16
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
7+4\sqrt{3}+\left(2-\sqrt{3}\right)^{2}+16
Cộng 4 với 3 để có được 7.
7+4\sqrt{3}+4-4\sqrt{3}+\left(\sqrt{3}\right)^{2}+16
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2-\sqrt{3}\right)^{2}.
7+4\sqrt{3}+4-4\sqrt{3}+3+16
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
7+4\sqrt{3}+7-4\sqrt{3}+16
Cộng 4 với 3 để có được 7.
14+4\sqrt{3}-4\sqrt{3}+16
Cộng 7 với 7 để có được 14.
14+16
Kết hợp 4\sqrt{3} và -4\sqrt{3} để có được 0.
30
Cộng 14 với 16 để có được 30.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}