Tìm x
x=\frac{14\sqrt{337}}{337}\approx 0,762628595
x=-\frac{14\sqrt{337}}{337}\approx -0,762628595
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
16^{2}x^{2}+\left(9x\right)^{2}=14^{2}
Khai triển \left(16x\right)^{2}.
256x^{2}+\left(9x\right)^{2}=14^{2}
Tính 16 mũ 2 và ta có 256.
256x^{2}+9^{2}x^{2}=14^{2}
Khai triển \left(9x\right)^{2}.
256x^{2}+81x^{2}=14^{2}
Tính 9 mũ 2 và ta có 81.
337x^{2}=14^{2}
Kết hợp 256x^{2} và 81x^{2} để có được 337x^{2}.
337x^{2}=196
Tính 14 mũ 2 và ta có 196.
x^{2}=\frac{196}{337}
Chia cả hai vế cho 337.
x=\frac{14\sqrt{337}}{337} x=-\frac{14\sqrt{337}}{337}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
16^{2}x^{2}+\left(9x\right)^{2}=14^{2}
Khai triển \left(16x\right)^{2}.
256x^{2}+\left(9x\right)^{2}=14^{2}
Tính 16 mũ 2 và ta có 256.
256x^{2}+9^{2}x^{2}=14^{2}
Khai triển \left(9x\right)^{2}.
256x^{2}+81x^{2}=14^{2}
Tính 9 mũ 2 và ta có 81.
337x^{2}=14^{2}
Kết hợp 256x^{2} và 81x^{2} để có được 337x^{2}.
337x^{2}=196
Tính 14 mũ 2 và ta có 196.
337x^{2}-196=0
Trừ 196 khỏi cả hai vế.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 337\left(-196\right)}}{2\times 337}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 337 vào a, 0 vào b và -196 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 337\left(-196\right)}}{2\times 337}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-1348\left(-196\right)}}{2\times 337}
Nhân -4 với 337.
x=\frac{0±\sqrt{264208}}{2\times 337}
Nhân -1348 với -196.
x=\frac{0±28\sqrt{337}}{2\times 337}
Lấy căn bậc hai của 264208.
x=\frac{0±28\sqrt{337}}{674}
Nhân 2 với 337.
x=\frac{14\sqrt{337}}{337}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±28\sqrt{337}}{674} khi ± là số dương.
x=-\frac{14\sqrt{337}}{337}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±28\sqrt{337}}{674} khi ± là số âm.
x=\frac{14\sqrt{337}}{337} x=-\frac{14\sqrt{337}}{337}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}