Tìm x (complex solution)
x=-2\sqrt{14}i+8\approx 8-7,483314774i
x=8+2\sqrt{14}i\approx 8+7,483314774i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
16x-x^{2}=120
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 16-x với x.
16x-x^{2}-120=0
Trừ 120 khỏi cả hai vế.
-x^{2}+16x-120=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-16±\sqrt{16^{2}-4\left(-1\right)\left(-120\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 16 vào b và -120 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-16±\sqrt{256-4\left(-1\right)\left(-120\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 16.
x=\frac{-16±\sqrt{256+4\left(-120\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-16±\sqrt{256-480}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -120.
x=\frac{-16±\sqrt{-224}}{2\left(-1\right)}
Cộng 256 vào -480.
x=\frac{-16±4\sqrt{14}i}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của -224.
x=\frac{-16±4\sqrt{14}i}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{-16+4\sqrt{14}i}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-16±4\sqrt{14}i}{-2} khi ± là số dương. Cộng -16 vào 4i\sqrt{14}.
x=-2\sqrt{14}i+8
Chia -16+4i\sqrt{14} cho -2.
x=\frac{-4\sqrt{14}i-16}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-16±4\sqrt{14}i}{-2} khi ± là số âm. Trừ 4i\sqrt{14} khỏi -16.
x=8+2\sqrt{14}i
Chia -16-4i\sqrt{14} cho -2.
x=-2\sqrt{14}i+8 x=8+2\sqrt{14}i
Hiện phương trình đã được giải.
16x-x^{2}=120
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 16-x với x.
-x^{2}+16x=120
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-x^{2}+16x}{-1}=\frac{120}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{16}{-1}x=\frac{120}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-16x=\frac{120}{-1}
Chia 16 cho -1.
x^{2}-16x=-120
Chia 120 cho -1.
x^{2}-16x+\left(-8\right)^{2}=-120+\left(-8\right)^{2}
Chia -16, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -8. Sau đó, cộng bình phương của -8 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-16x+64=-120+64
Bình phương -8.
x^{2}-16x+64=-56
Cộng -120 vào 64.
\left(x-8\right)^{2}=-56
Phân tích x^{2}-16x+64 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-8\right)^{2}}=\sqrt{-56}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-8=2\sqrt{14}i x-8=-2\sqrt{14}i
Rút gọn.
x=8+2\sqrt{14}i x=-2\sqrt{14}i+8
Cộng 8 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}