Tìm x
x = \frac{25 - \sqrt{497}}{2} \approx 1,353251595
x = \frac{\sqrt{497} + 25}{2} \approx 23,646748405
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
144-25x+x^{2}=112
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 16-x với 9-x và kết hợp các số hạng tương đương.
144-25x+x^{2}-112=0
Trừ 112 khỏi cả hai vế.
32-25x+x^{2}=0
Lấy 144 trừ 112 để có được 32.
x^{2}-25x+32=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-25\right)±\sqrt{\left(-25\right)^{2}-4\times 32}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -25 vào b và 32 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-25\right)±\sqrt{625-4\times 32}}{2}
Bình phương -25.
x=\frac{-\left(-25\right)±\sqrt{625-128}}{2}
Nhân -4 với 32.
x=\frac{-\left(-25\right)±\sqrt{497}}{2}
Cộng 625 vào -128.
x=\frac{25±\sqrt{497}}{2}
Số đối của số -25 là 25.
x=\frac{\sqrt{497}+25}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{25±\sqrt{497}}{2} khi ± là số dương. Cộng 25 vào \sqrt{497}.
x=\frac{25-\sqrt{497}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{25±\sqrt{497}}{2} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{497} khỏi 25.
x=\frac{\sqrt{497}+25}{2} x=\frac{25-\sqrt{497}}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
144-25x+x^{2}=112
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 16-x với 9-x và kết hợp các số hạng tương đương.
-25x+x^{2}=112-144
Trừ 144 khỏi cả hai vế.
-25x+x^{2}=-32
Lấy 112 trừ 144 để có được -32.
x^{2}-25x=-32
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-25x+\left(-\frac{25}{2}\right)^{2}=-32+\left(-\frac{25}{2}\right)^{2}
Chia -25, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{25}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{25}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-25x+\frac{625}{4}=-32+\frac{625}{4}
Bình phương -\frac{25}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-25x+\frac{625}{4}=\frac{497}{4}
Cộng -32 vào \frac{625}{4}.
\left(x-\frac{25}{2}\right)^{2}=\frac{497}{4}
Phân tích x^{2}-25x+\frac{625}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{25}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{497}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{25}{2}=\frac{\sqrt{497}}{2} x-\frac{25}{2}=-\frac{\sqrt{497}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{497}+25}{2} x=\frac{25-\sqrt{497}}{2}
Cộng \frac{25}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}