Tính giá trị
22
Phân tích thành thừa số
2\times 11
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
11+3-\left(12-5\times 2\right)+5+\frac{16}{4}-5+10-2^{2}
Lấy 15 trừ 4 để có được 11.
14-\left(12-5\times 2\right)+5+\frac{16}{4}-5+10-2^{2}
Cộng 11 với 3 để có được 14.
14-\left(12-10\right)+5+\frac{16}{4}-5+10-2^{2}
Nhân 5 với 2 để có được 10.
14-2+5+\frac{16}{4}-5+10-2^{2}
Lấy 12 trừ 10 để có được 2.
12+5+\frac{16}{4}-5+10-2^{2}
Lấy 14 trừ 2 để có được 12.
17+\frac{16}{4}-5+10-2^{2}
Cộng 12 với 5 để có được 17.
17+4-5+10-2^{2}
Chia 16 cho 4 ta có 4.
21-5+10-2^{2}
Cộng 17 với 4 để có được 21.
16+10-2^{2}
Lấy 21 trừ 5 để có được 16.
16+10-4
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
16+6
Lấy 10 trừ 4 để có được 6.
22
Cộng 16 với 6 để có được 22.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}