Tìm x
x=\frac{\sqrt{33269649630}}{300}+608\approx 1215,998991501
x=-\frac{\sqrt{33269649630}}{300}+608\approx 0,001008499
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
( 1215 - x ) \times 30000 + 30000 = \frac { 36790 } { x }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(1215-x\right)\times 30000x+x\times 30000=36790
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
\left(36450000-30000x\right)x+x\times 30000=36790
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1215-x với 30000.
36450000x-30000x^{2}+x\times 30000=36790
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 36450000-30000x với x.
36480000x-30000x^{2}=36790
Kết hợp 36450000x và x\times 30000 để có được 36480000x.
36480000x-30000x^{2}-36790=0
Trừ 36790 khỏi cả hai vế.
-30000x^{2}+36480000x-36790=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-36480000±\sqrt{36480000^{2}-4\left(-30000\right)\left(-36790\right)}}{2\left(-30000\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -30000 vào a, 36480000 vào b và -36790 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-36480000±\sqrt{1330790400000000-4\left(-30000\right)\left(-36790\right)}}{2\left(-30000\right)}
Bình phương 36480000.
x=\frac{-36480000±\sqrt{1330790400000000+120000\left(-36790\right)}}{2\left(-30000\right)}
Nhân -4 với -30000.
x=\frac{-36480000±\sqrt{1330790400000000-4414800000}}{2\left(-30000\right)}
Nhân 120000 với -36790.
x=\frac{-36480000±\sqrt{1330785985200000}}{2\left(-30000\right)}
Cộng 1330790400000000 vào -4414800000.
x=\frac{-36480000±200\sqrt{33269649630}}{2\left(-30000\right)}
Lấy căn bậc hai của 1330785985200000.
x=\frac{-36480000±200\sqrt{33269649630}}{-60000}
Nhân 2 với -30000.
x=\frac{200\sqrt{33269649630}-36480000}{-60000}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-36480000±200\sqrt{33269649630}}{-60000} khi ± là số dương. Cộng -36480000 vào 200\sqrt{33269649630}.
x=-\frac{\sqrt{33269649630}}{300}+608
Chia -36480000+200\sqrt{33269649630} cho -60000.
x=\frac{-200\sqrt{33269649630}-36480000}{-60000}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-36480000±200\sqrt{33269649630}}{-60000} khi ± là số âm. Trừ 200\sqrt{33269649630} khỏi -36480000.
x=\frac{\sqrt{33269649630}}{300}+608
Chia -36480000-200\sqrt{33269649630} cho -60000.
x=-\frac{\sqrt{33269649630}}{300}+608 x=\frac{\sqrt{33269649630}}{300}+608
Hiện phương trình đã được giải.
\left(1215-x\right)\times 30000x+x\times 30000=36790
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
\left(36450000-30000x\right)x+x\times 30000=36790
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1215-x với 30000.
36450000x-30000x^{2}+x\times 30000=36790
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 36450000-30000x với x.
36480000x-30000x^{2}=36790
Kết hợp 36450000x và x\times 30000 để có được 36480000x.
-30000x^{2}+36480000x=36790
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-30000x^{2}+36480000x}{-30000}=\frac{36790}{-30000}
Chia cả hai vế cho -30000.
x^{2}+\frac{36480000}{-30000}x=\frac{36790}{-30000}
Việc chia cho -30000 sẽ làm mất phép nhân với -30000.
x^{2}-1216x=\frac{36790}{-30000}
Chia 36480000 cho -30000.
x^{2}-1216x=-\frac{3679}{3000}
Rút gọn phân số \frac{36790}{-30000} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10.
x^{2}-1216x+\left(-608\right)^{2}=-\frac{3679}{3000}+\left(-608\right)^{2}
Chia -1216, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -608. Sau đó, cộng bình phương của -608 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-1216x+369664=-\frac{3679}{3000}+369664
Bình phương -608.
x^{2}-1216x+369664=\frac{1108988321}{3000}
Cộng -\frac{3679}{3000} vào 369664.
\left(x-608\right)^{2}=\frac{1108988321}{3000}
Phân tích x^{2}-1216x+369664 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-608\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1108988321}{3000}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-608=\frac{\sqrt{33269649630}}{300} x-608=-\frac{\sqrt{33269649630}}{300}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{33269649630}}{300}+608 x=-\frac{\sqrt{33269649630}}{300}+608
Cộng 608 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}