Chuyển đến nội dung chính
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image
Tính giá trị
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

12x^{2}-13x-7=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-\left(-13\right)±\sqrt{\left(-13\right)^{2}-4\times 12\left(-7\right)}}{2\times 12}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-13\right)±\sqrt{169-4\times 12\left(-7\right)}}{2\times 12}
Bình phương -13.
x=\frac{-\left(-13\right)±\sqrt{169-48\left(-7\right)}}{2\times 12}
Nhân -4 với 12.
x=\frac{-\left(-13\right)±\sqrt{169+336}}{2\times 12}
Nhân -48 với -7.
x=\frac{-\left(-13\right)±\sqrt{505}}{2\times 12}
Cộng 169 vào 336.
x=\frac{13±\sqrt{505}}{2\times 12}
Số đối của số -13 là 13.
x=\frac{13±\sqrt{505}}{24}
Nhân 2 với 12.
x=\frac{\sqrt{505}+13}{24}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{13±\sqrt{505}}{24} khi ± là số dương. Cộng 13 vào \sqrt{505}.
x=\frac{13-\sqrt{505}}{24}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{13±\sqrt{505}}{24} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{505} khỏi 13.
12x^{2}-13x-7=12\left(x-\frac{\sqrt{505}+13}{24}\right)\left(x-\frac{13-\sqrt{505}}{24}\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{13+\sqrt{505}}{24} vào x_{1} và \frac{13-\sqrt{505}}{24} vào x_{2}.