Chuyển đến nội dung chính
Tìm r
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

7^{2}+\left(7-6\right)^{2}=r^{2}
Lấy 12 trừ 5 để có được 7.
49+\left(7-6\right)^{2}=r^{2}
Tính 7 mũ 2 và ta có 49.
49+1^{2}=r^{2}
Lấy 7 trừ 6 để có được 1.
49+1=r^{2}
Tính 1 mũ 2 và ta có 1.
50=r^{2}
Cộng 49 với 1 để có được 50.
r^{2}=50
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
r=5\sqrt{2} r=-5\sqrt{2}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
7^{2}+\left(7-6\right)^{2}=r^{2}
Lấy 12 trừ 5 để có được 7.
49+\left(7-6\right)^{2}=r^{2}
Tính 7 mũ 2 và ta có 49.
49+1^{2}=r^{2}
Lấy 7 trừ 6 để có được 1.
49+1=r^{2}
Tính 1 mũ 2 và ta có 1.
50=r^{2}
Cộng 49 với 1 để có được 50.
r^{2}=50
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
r^{2}-50=0
Trừ 50 khỏi cả hai vế.
r=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-50\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -50 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
r=\frac{0±\sqrt{-4\left(-50\right)}}{2}
Bình phương 0.
r=\frac{0±\sqrt{200}}{2}
Nhân -4 với -50.
r=\frac{0±10\sqrt{2}}{2}
Lấy căn bậc hai của 200.
r=5\sqrt{2}
Bây giờ, giải phương trình r=\frac{0±10\sqrt{2}}{2} khi ± là số dương.
r=-5\sqrt{2}
Bây giờ, giải phương trình r=\frac{0±10\sqrt{2}}{2} khi ± là số âm.
r=5\sqrt{2} r=-5\sqrt{2}
Hiện phương trình đã được giải.