Tính giá trị
\frac{2377}{3136}\approx 0,757971939
Phân tích thành thừa số
\frac{2377}{2 ^ {6} \cdot 7 ^ {2}} = 0,7579719387755102
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{56}{5}\right)^{-2}+\sqrt{\frac{25}{16}}-2^{-1}
Lấy 12 trừ \frac{4}{5} để có được \frac{56}{5}.
\frac{25}{3136}+\sqrt{\frac{25}{16}}-2^{-1}
Tính \frac{56}{5} mũ -2 và ta có \frac{25}{3136}.
\frac{25}{3136}+\frac{5}{4}-2^{-1}
Viết lại căn bậc hai của phân số \frac{25}{16} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{25}}{\sqrt{16}}. Lấy căn bậc hai của cả tử số và mẫu số.
\frac{3945}{3136}-2^{-1}
Cộng \frac{25}{3136} với \frac{5}{4} để có được \frac{3945}{3136}.
\frac{3945}{3136}-\frac{1}{2}
Tính 2 mũ -1 và ta có \frac{1}{2}.
\frac{2377}{3136}
Lấy \frac{3945}{3136} trừ \frac{1}{2} để có được \frac{2377}{3136}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}