Tính giá trị
121r^{2}+16s^{2}
Khai triển
121r^{2}+16s^{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(11r+4is\right)\left(11r-4si\right)
Nhân 4 với i để có được 4i.
\left(11r+4is\right)\left(11r-4is\right)
Nhân 4 với i để có được 4i.
\left(11r\right)^{2}-\left(4is\right)^{2}
Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
11^{2}r^{2}-\left(4is\right)^{2}
Khai triển \left(11r\right)^{2}.
121r^{2}-\left(4is\right)^{2}
Tính 11 mũ 2 và ta có 121.
121r^{2}-\left(4i\right)^{2}s^{2}
Khai triển \left(4is\right)^{2}.
121r^{2}-\left(-16s^{2}\right)
Tính 4i mũ 2 và ta có -16.
121r^{2}+16s^{2}
Số đối của số -16s^{2} là 16s^{2}.
\left(11r+4is\right)\left(11r-4si\right)
Nhân 4 với i để có được 4i.
\left(11r+4is\right)\left(11r-4is\right)
Nhân 4 với i để có được 4i.
\left(11r\right)^{2}-\left(4is\right)^{2}
Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
11^{2}r^{2}-\left(4is\right)^{2}
Khai triển \left(11r\right)^{2}.
121r^{2}-\left(4is\right)^{2}
Tính 11 mũ 2 và ta có 121.
121r^{2}-\left(4i\right)^{2}s^{2}
Khai triển \left(4is\right)^{2}.
121r^{2}-\left(-16s^{2}\right)
Tính 4i mũ 2 và ta có -16.
121r^{2}+16s^{2}
Số đối của số -16s^{2} là 16s^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}