Tìm x (complex solution)
x=-\sqrt{61}i\approx -0-7,810249676i
x=\sqrt{61}i\approx 7,810249676i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
121+22x+x^{2}+\left(11-x\right)^{2}=120
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(11+x\right)^{2}.
121+22x+x^{2}+121-22x+x^{2}=120
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(11-x\right)^{2}.
242+22x+x^{2}-22x+x^{2}=120
Cộng 121 với 121 để có được 242.
242+x^{2}+x^{2}=120
Kết hợp 22x và -22x để có được 0.
242+2x^{2}=120
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}=120-242
Trừ 242 khỏi cả hai vế.
2x^{2}=-122
Lấy 120 trừ 242 để có được -122.
x^{2}=\frac{-122}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}=-61
Chia -122 cho 2 ta có -61.
x=\sqrt{61}i x=-\sqrt{61}i
Hiện phương trình đã được giải.
121+22x+x^{2}+\left(11-x\right)^{2}=120
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(11+x\right)^{2}.
121+22x+x^{2}+121-22x+x^{2}=120
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(11-x\right)^{2}.
242+22x+x^{2}-22x+x^{2}=120
Cộng 121 với 121 để có được 242.
242+x^{2}+x^{2}=120
Kết hợp 22x và -22x để có được 0.
242+2x^{2}=120
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
242+2x^{2}-120=0
Trừ 120 khỏi cả hai vế.
122+2x^{2}=0
Lấy 242 trừ 120 để có được 122.
2x^{2}+122=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 2\times 122}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, 0 vào b và 122 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 2\times 122}}{2\times 2}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-8\times 122}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{0±\sqrt{-976}}{2\times 2}
Nhân -8 với 122.
x=\frac{0±4\sqrt{61}i}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của -976.
x=\frac{0±4\sqrt{61}i}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\sqrt{61}i
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±4\sqrt{61}i}{4} khi ± là số dương.
x=-\sqrt{61}i
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±4\sqrt{61}i}{4} khi ± là số âm.
x=\sqrt{61}i x=-\sqrt{61}i
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}