Tính giá trị
11a-21+\frac{10}{a}
Khai triển
11a-21+\frac{10}{a}
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
( 11 + \frac { 1 } { a - 1 } ) \div \frac { a } { a ^ { 2 } - 2 a + 1 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{11\left(a-1\right)}{a-1}+\frac{1}{a-1}}{\frac{a}{a^{2}-2a+1}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 11 với \frac{a-1}{a-1}.
\frac{\frac{11\left(a-1\right)+1}{a-1}}{\frac{a}{a^{2}-2a+1}}
Do \frac{11\left(a-1\right)}{a-1} và \frac{1}{a-1} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{11a-11+1}{a-1}}{\frac{a}{a^{2}-2a+1}}
Thực hiện nhân trong 11\left(a-1\right)+1.
\frac{\frac{11a-10}{a-1}}{\frac{a}{a^{2}-2a+1}}
Kết hợp như các số hạng trong 11a-11+1.
\frac{\left(11a-10\right)\left(a^{2}-2a+1\right)}{\left(a-1\right)a}
Chia \frac{11a-10}{a-1} cho \frac{a}{a^{2}-2a+1} bằng cách nhân \frac{11a-10}{a-1} với nghịch đảo của \frac{a}{a^{2}-2a+1}.
\frac{\left(11a-10\right)\left(a-1\right)^{2}}{a\left(a-1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{\left(a-1\right)\left(11a-10\right)}{a}
Giản ước a-1 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{11a^{2}-21a+10}{a}
Mở rộng biểu thức.
\frac{\frac{11\left(a-1\right)}{a-1}+\frac{1}{a-1}}{\frac{a}{a^{2}-2a+1}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 11 với \frac{a-1}{a-1}.
\frac{\frac{11\left(a-1\right)+1}{a-1}}{\frac{a}{a^{2}-2a+1}}
Do \frac{11\left(a-1\right)}{a-1} và \frac{1}{a-1} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{11a-11+1}{a-1}}{\frac{a}{a^{2}-2a+1}}
Thực hiện nhân trong 11\left(a-1\right)+1.
\frac{\frac{11a-10}{a-1}}{\frac{a}{a^{2}-2a+1}}
Kết hợp như các số hạng trong 11a-11+1.
\frac{\left(11a-10\right)\left(a^{2}-2a+1\right)}{\left(a-1\right)a}
Chia \frac{11a-10}{a-1} cho \frac{a}{a^{2}-2a+1} bằng cách nhân \frac{11a-10}{a-1} với nghịch đảo của \frac{a}{a^{2}-2a+1}.
\frac{\left(11a-10\right)\left(a-1\right)^{2}}{a\left(a-1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{\left(a-1\right)\left(11a-10\right)}{a}
Giản ước a-1 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{11a^{2}-21a+10}{a}
Mở rộng biểu thức.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}