Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

6000+320x+4x^{2}=200\times 60
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 100+2x với 60+2x và kết hợp các số hạng tương đương.
6000+320x+4x^{2}=12000
Nhân 200 với 60 để có được 12000.
6000+320x+4x^{2}-12000=0
Trừ 12000 khỏi cả hai vế.
-6000+320x+4x^{2}=0
Lấy 6000 trừ 12000 để có được -6000.
4x^{2}+320x-6000=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-320±\sqrt{320^{2}-4\times 4\left(-6000\right)}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, 320 vào b và -6000 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-320±\sqrt{102400-4\times 4\left(-6000\right)}}{2\times 4}
Bình phương 320.
x=\frac{-320±\sqrt{102400-16\left(-6000\right)}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
x=\frac{-320±\sqrt{102400+96000}}{2\times 4}
Nhân -16 với -6000.
x=\frac{-320±\sqrt{198400}}{2\times 4}
Cộng 102400 vào 96000.
x=\frac{-320±80\sqrt{31}}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 198400.
x=\frac{-320±80\sqrt{31}}{8}
Nhân 2 với 4.
x=\frac{80\sqrt{31}-320}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-320±80\sqrt{31}}{8} khi ± là số dương. Cộng -320 vào 80\sqrt{31}.
x=10\sqrt{31}-40
Chia -320+80\sqrt{31} cho 8.
x=\frac{-80\sqrt{31}-320}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-320±80\sqrt{31}}{8} khi ± là số âm. Trừ 80\sqrt{31} khỏi -320.
x=-10\sqrt{31}-40
Chia -320-80\sqrt{31} cho 8.
x=10\sqrt{31}-40 x=-10\sqrt{31}-40
Hiện phương trình đã được giải.
6000+320x+4x^{2}=200\times 60
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 100+2x với 60+2x và kết hợp các số hạng tương đương.
6000+320x+4x^{2}=12000
Nhân 200 với 60 để có được 12000.
320x+4x^{2}=12000-6000
Trừ 6000 khỏi cả hai vế.
320x+4x^{2}=6000
Lấy 12000 trừ 6000 để có được 6000.
4x^{2}+320x=6000
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{4x^{2}+320x}{4}=\frac{6000}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x^{2}+\frac{320}{4}x=\frac{6000}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
x^{2}+80x=\frac{6000}{4}
Chia 320 cho 4.
x^{2}+80x=1500
Chia 6000 cho 4.
x^{2}+80x+40^{2}=1500+40^{2}
Chia 80, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 40. Sau đó, cộng bình phương của 40 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+80x+1600=1500+1600
Bình phương 40.
x^{2}+80x+1600=3100
Cộng 1500 vào 1600.
\left(x+40\right)^{2}=3100
Phân tích x^{2}+80x+1600 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+40\right)^{2}}=\sqrt{3100}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+40=10\sqrt{31} x+40=-10\sqrt{31}
Rút gọn.
x=10\sqrt{31}-40 x=-10\sqrt{31}-40
Trừ 40 khỏi cả hai vế của phương trình.