Tìm x
x=1
x=5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
80+12x-2x^{2}=90
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 10-x với 8+2x và kết hợp các số hạng tương đương.
80+12x-2x^{2}-90=0
Trừ 90 khỏi cả hai vế.
-10+12x-2x^{2}=0
Lấy 80 trừ 90 để có được -10.
-2x^{2}+12x-10=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-12±\sqrt{12^{2}-4\left(-2\right)\left(-10\right)}}{2\left(-2\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -2 vào a, 12 vào b và -10 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-12±\sqrt{144-4\left(-2\right)\left(-10\right)}}{2\left(-2\right)}
Bình phương 12.
x=\frac{-12±\sqrt{144+8\left(-10\right)}}{2\left(-2\right)}
Nhân -4 với -2.
x=\frac{-12±\sqrt{144-80}}{2\left(-2\right)}
Nhân 8 với -10.
x=\frac{-12±\sqrt{64}}{2\left(-2\right)}
Cộng 144 vào -80.
x=\frac{-12±8}{2\left(-2\right)}
Lấy căn bậc hai của 64.
x=\frac{-12±8}{-4}
Nhân 2 với -2.
x=-\frac{4}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-12±8}{-4} khi ± là số dương. Cộng -12 vào 8.
x=1
Chia -4 cho -4.
x=-\frac{20}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-12±8}{-4} khi ± là số âm. Trừ 8 khỏi -12.
x=5
Chia -20 cho -4.
x=1 x=5
Hiện phương trình đã được giải.
80+12x-2x^{2}=90
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 10-x với 8+2x và kết hợp các số hạng tương đương.
12x-2x^{2}=90-80
Trừ 80 khỏi cả hai vế.
12x-2x^{2}=10
Lấy 90 trừ 80 để có được 10.
-2x^{2}+12x=10
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-2x^{2}+12x}{-2}=\frac{10}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x^{2}+\frac{12}{-2}x=\frac{10}{-2}
Việc chia cho -2 sẽ làm mất phép nhân với -2.
x^{2}-6x=\frac{10}{-2}
Chia 12 cho -2.
x^{2}-6x=-5
Chia 10 cho -2.
x^{2}-6x+\left(-3\right)^{2}=-5+\left(-3\right)^{2}
Chia -6, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -3. Sau đó, cộng bình phương của -3 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-6x+9=-5+9
Bình phương -3.
x^{2}-6x+9=4
Cộng -5 vào 9.
\left(x-3\right)^{2}=4
Phân tích x^{2}-6x+9 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-3\right)^{2}}=\sqrt{4}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-3=2 x-3=-2
Rút gọn.
x=5 x=1
Cộng 3 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}