Tính giá trị
-24
Phân tích thành thừa số
-24
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
( 10 \times 2 + 3 ) ( 3 \times 2 - 7 ) - ( 3 \times 2 - 7 ) ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(20+3\right)\left(3\times 2-7\right)-\left(3\times 2-7\right)^{2}
Nhân 10 với 2 để có được 20.
23\left(3\times 2-7\right)-\left(3\times 2-7\right)^{2}
Cộng 20 với 3 để có được 23.
23\left(6-7\right)-\left(3\times 2-7\right)^{2}
Nhân 3 với 2 để có được 6.
23\left(-1\right)-\left(3\times 2-7\right)^{2}
Lấy 6 trừ 7 để có được -1.
-23-\left(3\times 2-7\right)^{2}
Nhân 23 với -1 để có được -23.
-23-\left(6-7\right)^{2}
Nhân 3 với 2 để có được 6.
-23-\left(-1\right)^{2}
Lấy 6 trừ 7 để có được -1.
-23-1
Tính -1 mũ 2 và ta có 1.
-24
Lấy -23 trừ 1 để có được -24.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}