Tìm v
v=-\frac{2\left(x^{2}-3x-3\right)}{3-x}
x\neq 3
Tìm x
x=\frac{-\sqrt{v^{2}-12v+84}+v+6}{4}
x=\frac{\sqrt{v^{2}-12v+84}+v+6}{4}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6v-2vx-12x+4x^{2}=12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1v-2x với 6-2x.
6v-2vx+4x^{2}=12+12x
Thêm 12x vào cả hai vế.
6v-2vx=12+12x-4x^{2}
Trừ 4x^{2} khỏi cả hai vế.
\left(6-2x\right)v=12+12x-4x^{2}
Kết hợp tất cả các số hạng chứa v.
\frac{\left(6-2x\right)v}{6-2x}=\frac{12+12x-4x^{2}}{6-2x}
Chia cả hai vế cho 6-2x.
v=\frac{12+12x-4x^{2}}{6-2x}
Việc chia cho 6-2x sẽ làm mất phép nhân với 6-2x.
v=\frac{2\left(3+3x-x^{2}\right)}{3-x}
Chia 12+12x-4x^{2} cho 6-2x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}