Tìm k
k=\frac{x^{2}+x+1}{x^{2}+1}
Tìm t
t\in \mathrm{R}
k=\frac{x^{2}+x+1}{x^{2}+1}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-kx^{2}+x+1-k=0t
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1-k với x^{2}.
x^{2}-kx^{2}+x+1-k=0
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
-kx^{2}+x+1-k=-x^{2}
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
-kx^{2}+1-k=-x^{2}-x
Trừ x khỏi cả hai vế.
-kx^{2}-k=-x^{2}-x-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
\left(-x^{2}-1\right)k=-x^{2}-x-1
Kết hợp tất cả các số hạng chứa k.
\frac{\left(-x^{2}-1\right)k}{-x^{2}-1}=\frac{-x^{2}-x-1}{-x^{2}-1}
Chia cả hai vế cho -x^{2}-1.
k=\frac{-x^{2}-x-1}{-x^{2}-1}
Việc chia cho -x^{2}-1 sẽ làm mất phép nhân với -x^{2}-1.
k=\frac{x^{2}+x+1}{x^{2}+1}
Chia -x^{2}-x-1 cho -x^{2}-1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}