( 1 - 10 \% ) ( 1 + 2 \% )
Tính giá trị
\frac{459}{500}=0,918
Phân tích thành thừa số
\frac{3 ^ {3} \cdot 17}{2 ^ {2} \cdot 5 ^ {3}} = 0,918
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(1-\frac{1}{10}\right)\left(1+\frac{2}{100}\right)
Rút gọn phân số \frac{10}{100} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10.
\left(\frac{10}{10}-\frac{1}{10}\right)\left(1+\frac{2}{100}\right)
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{10}{10}.
\frac{10-1}{10}\left(1+\frac{2}{100}\right)
Do \frac{10}{10} và \frac{1}{10} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{9}{10}\left(1+\frac{2}{100}\right)
Lấy 10 trừ 1 để có được 9.
\frac{9}{10}\left(1+\frac{1}{50}\right)
Rút gọn phân số \frac{2}{100} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{9}{10}\left(\frac{50}{50}+\frac{1}{50}\right)
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{50}{50}.
\frac{9}{10}\times \frac{50+1}{50}
Do \frac{50}{50} và \frac{1}{50} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{9}{10}\times \frac{51}{50}
Cộng 50 với 1 để có được 51.
\frac{9\times 51}{10\times 50}
Nhân \frac{9}{10} với \frac{51}{50} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{459}{500}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{9\times 51}{10\times 50}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}