Tính giá trị
\frac{2}{15}\approx 0,133333333
Phân tích thành thừa số
\frac{2}{3 \cdot 5} = 0,13333333333333333
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(1-\left(-2\right)\right)^{-1}-\left(10^{-1}+\frac{1}{10}\right)
Tính \sqrt[3]{-8} và được kết quả -2.
\left(1+2\right)^{-1}-\left(10^{-1}+\frac{1}{10}\right)
Số đối của số -2 là 2.
3^{-1}-\left(10^{-1}+\frac{1}{10}\right)
Cộng 1 với 2 để có được 3.
\frac{1}{3}-\left(10^{-1}+\frac{1}{10}\right)
Tính 3 mũ -1 và ta có \frac{1}{3}.
\frac{1}{3}-\left(\frac{1}{10}+\frac{1}{10}\right)
Tính 10 mũ -1 và ta có \frac{1}{10}.
\frac{1}{3}-\frac{1}{5}
Cộng \frac{1}{10} với \frac{1}{10} để có được \frac{1}{5}.
\frac{2}{15}
Lấy \frac{1}{3} trừ \frac{1}{5} để có được \frac{2}{15}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}