Tính giá trị (complex solution)
4+2\sqrt{3}i\approx 4+3,464101615i
Phần thực (complex solution)
4
Tính giá trị
\text{Indeterminate}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1-3i\sqrt{3}-\left(-3-\sqrt{-75}\right)
Phân tích thành thừa số -27=\left(3i\right)^{2}\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{\left(3i\right)^{2}\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{\left(3i\right)^{2}}\sqrt{3}. Lấy căn bậc hai của \left(3i\right)^{2}.
1-3i\sqrt{3}-\left(-3-5i\sqrt{3}\right)
Phân tích thành thừa số -75=\left(5i\right)^{2}\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{\left(5i\right)^{2}\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{\left(5i\right)^{2}}\sqrt{3}. Lấy căn bậc hai của \left(5i\right)^{2}.
1-3i\sqrt{3}-\left(-3\right)+5i\sqrt{3}
Để tìm số đối của -3-5i\sqrt{3}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
1-3i\sqrt{3}+3+5i\sqrt{3}
Số đối của số -3 là 3.
4-3i\sqrt{3}+5i\sqrt{3}
Cộng 1 với 3 để có được 4.
4+2i\sqrt{3}
Kết hợp -3i\sqrt{3} và 5i\sqrt{3} để có được 2i\sqrt{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}