Tính giá trị
\frac{65}{2}-\frac{45}{y}
Khai triển
\frac{65}{2}-\frac{45}{y}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
( 1 - \frac { 1 } { y } - \frac { 10 } { 36 } ) \div \frac { 1 } { 45 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1-\frac{1}{y}-\frac{5}{18}}{\frac{1}{45}}
Rút gọn phân số \frac{10}{36} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{\frac{18}{18}-\frac{1}{y}-\frac{5}{18}}{\frac{1}{45}}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{18}{18}.
\frac{\frac{18-5}{18}-\frac{1}{y}}{\frac{1}{45}}
Do \frac{18}{18} và \frac{5}{18} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{13}{18}-\frac{1}{y}}{\frac{1}{45}}
Lấy 18 trừ 5 để có được 13.
\frac{\frac{13y}{18y}-\frac{18}{18y}}{\frac{1}{45}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 18 và y là 18y. Nhân \frac{13}{18} với \frac{y}{y}. Nhân \frac{1}{y} với \frac{18}{18}.
\frac{\frac{13y-18}{18y}}{\frac{1}{45}}
Do \frac{13y}{18y} và \frac{18}{18y} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\left(13y-18\right)\times 45}{18y}
Chia \frac{13y-18}{18y} cho \frac{1}{45} bằng cách nhân \frac{13y-18}{18y} với nghịch đảo của \frac{1}{45}.
\frac{5\left(13y-18\right)}{2y}
Giản ước 9 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{65y-90}{2y}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với 13y-18.
\frac{1-\frac{1}{y}-\frac{5}{18}}{\frac{1}{45}}
Rút gọn phân số \frac{10}{36} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{\frac{18}{18}-\frac{1}{y}-\frac{5}{18}}{\frac{1}{45}}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{18}{18}.
\frac{\frac{18-5}{18}-\frac{1}{y}}{\frac{1}{45}}
Do \frac{18}{18} và \frac{5}{18} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{13}{18}-\frac{1}{y}}{\frac{1}{45}}
Lấy 18 trừ 5 để có được 13.
\frac{\frac{13y}{18y}-\frac{18}{18y}}{\frac{1}{45}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 18 và y là 18y. Nhân \frac{13}{18} với \frac{y}{y}. Nhân \frac{1}{y} với \frac{18}{18}.
\frac{\frac{13y-18}{18y}}{\frac{1}{45}}
Do \frac{13y}{18y} và \frac{18}{18y} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\left(13y-18\right)\times 45}{18y}
Chia \frac{13y-18}{18y} cho \frac{1}{45} bằng cách nhân \frac{13y-18}{18y} với nghịch đảo của \frac{1}{45}.
\frac{5\left(13y-18\right)}{2y}
Giản ước 9 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{65y-90}{2y}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với 13y-18.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}