Tính giá trị
4
Phân tích thành thừa số
2^{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{10}{10}-\frac{1}{10}}{\frac{1}{10}+\frac{1}{8}}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{10}{10}.
\frac{\frac{10-1}{10}}{\frac{1}{10}+\frac{1}{8}}
Do \frac{10}{10} và \frac{1}{10} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{9}{10}}{\frac{1}{10}+\frac{1}{8}}
Lấy 10 trừ 1 để có được 9.
\frac{\frac{9}{10}}{\frac{4}{40}+\frac{5}{40}}
Bội số chung nhỏ nhất của 10 và 8 là 40. Chuyển đổi \frac{1}{10} và \frac{1}{8} thành phân số với mẫu số là 40.
\frac{\frac{9}{10}}{\frac{4+5}{40}}
Do \frac{4}{40} và \frac{5}{40} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{9}{10}}{\frac{9}{40}}
Cộng 4 với 5 để có được 9.
\frac{9}{10}\times \frac{40}{9}
Chia \frac{9}{10} cho \frac{9}{40} bằng cách nhân \frac{9}{10} với nghịch đảo của \frac{9}{40}.
\frac{9\times 40}{10\times 9}
Nhân \frac{9}{10} với \frac{40}{9} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{40}{10}
Giản ước 9 ở cả tử số và mẫu số.
4
Chia 40 cho 10 ta có 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}