Tìm x
x=36
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1\times \frac{1}{24}+\frac{1}{5!}=\frac{x}{6!}
Giai thừa của 4 là 24.
\frac{1}{24}+\frac{1}{5!}=\frac{x}{6!}
Nhân 1 với \frac{1}{24} để có được \frac{1}{24}.
\frac{1}{24}+\frac{1}{120}=\frac{x}{6!}
Giai thừa của 5 là 120.
\frac{5}{120}+\frac{1}{120}=\frac{x}{6!}
Bội số chung nhỏ nhất của 24 và 120 là 120. Chuyển đổi \frac{1}{24} và \frac{1}{120} thành phân số với mẫu số là 120.
\frac{5+1}{120}=\frac{x}{6!}
Do \frac{5}{120} và \frac{1}{120} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{6}{120}=\frac{x}{6!}
Cộng 5 với 1 để có được 6.
\frac{1}{20}=\frac{x}{6!}
Rút gọn phân số \frac{6}{120} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6.
\frac{1}{20}=\frac{x}{720}
Giai thừa của 6 là 720.
\frac{x}{720}=\frac{1}{20}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x=\frac{1}{20}\times 720
Nhân cả hai vế với 720.
x=\frac{720}{20}
Nhân \frac{1}{20} với 720 để có được \frac{720}{20}.
x=36
Chia 720 cho 20 ta có 36.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}