Tính giá trị
\frac{929}{27}\approx 34,407407407
Phân tích thành thừa số
\frac{929}{3 ^ {3}} = 34\frac{11}{27} = 34,407407407407405
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
( 1 / 5 ) ^ { - 2 } \cdot ( 2 / 3 ) ^ { 3 } + 3 ^ { - 2 } \cdot 3 ^ { 5 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{1}{5}\right)^{-2}\times \left(\frac{2}{3}\right)^{3}+3^{3}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -2 với 5 để có kết quả 3.
25\times \left(\frac{2}{3}\right)^{3}+3^{3}
Tính \frac{1}{5} mũ -2 và ta có 25.
25\times \frac{8}{27}+3^{3}
Tính \frac{2}{3} mũ 3 và ta có \frac{8}{27}.
\frac{200}{27}+3^{3}
Nhân 25 với \frac{8}{27} để có được \frac{200}{27}.
\frac{200}{27}+27
Tính 3 mũ 3 và ta có 27.
\frac{929}{27}
Cộng \frac{200}{27} với 27 để có được \frac{929}{27}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}