Tính giá trị
3\left(xy\right)^{3}
Lấy vi phân theo x
9x^{2}y^{3}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{1}{4}\right)^{1}x^{2}y^{1}\times 12^{1}x^{1}y^{2}
Sử dụng các quy tắc số mũ để rút gọn biểu thức.
\left(\frac{1}{4}\right)^{1}\times 12^{1}x^{2}x^{1}y^{1}y^{2}
Sử dụng Tính chất Giao hoán của Phép nhân.
\left(\frac{1}{4}\right)^{1}\times 12^{1}x^{2+1}y^{1+2}
Để nhân lũy thừa của cùng một cơ số, hãy cộng các số mũ với nhau.
\left(\frac{1}{4}\right)^{1}\times 12^{1}x^{3}y^{1+2}
Cộng các số mũ 2 và 1.
\left(\frac{1}{4}\right)^{1}\times 12^{1}x^{3}y^{3}
Cộng các số mũ 1 và 2.
3x^{3}y^{3}
Nhân \frac{1}{4} với 12.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}