( 1 + y ^ { 2 } ) d x + ( 1 + x ^ { 2 } ) d y = 0
Tìm d (complex solution)
\left\{\begin{matrix}\\d=0\text{, }&\text{unconditionally}\\d\in \mathrm{C}\text{, }&y=-x\text{ or }\left(y=-\frac{1}{x}\text{ and }x\neq 0\right)\end{matrix}\right,
Tìm d
\left\{\begin{matrix}\\d=0\text{, }&\text{unconditionally}\\d\in \mathrm{R}\text{, }&y=-x\text{ or }\left(y=-\frac{1}{x}\text{ and }x\neq 0\right)\end{matrix}\right,
Tìm x (complex solution)
\left\{\begin{matrix}\\x=-y\text{, }&\text{unconditionally}\\x=-\frac{1}{y}\text{, }&y\neq 0\\x\in \mathrm{C}\text{, }&d=0\end{matrix}\right,
Tìm x
\left\{\begin{matrix}\\x=-y\text{, }&\text{unconditionally}\\x=-\frac{1}{y}\text{, }&y\neq 0\\x\in \mathrm{R}\text{, }&d=0\end{matrix}\right,
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(d+y^{2}d\right)x+\left(1+x^{2}\right)dy=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1+y^{2} với d.
dx+y^{2}dx+\left(1+x^{2}\right)dy=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân d+y^{2}d với x.
dx+y^{2}dx+\left(d+x^{2}d\right)y=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1+x^{2} với d.
dx+y^{2}dx+dy+x^{2}dy=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân d+x^{2}d với y.
\left(x+y^{2}x+y+x^{2}y\right)d=0
Kết hợp tất cả các số hạng chứa d.
\left(xy^{2}+x+yx^{2}+y\right)d=0
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
d=0
Chia 0 cho x+y^{2}x+y+x^{2}y.
\left(d+y^{2}d\right)x+\left(1+x^{2}\right)dy=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1+y^{2} với d.
dx+y^{2}dx+\left(1+x^{2}\right)dy=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân d+y^{2}d với x.
dx+y^{2}dx+\left(d+x^{2}d\right)y=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1+x^{2} với d.
dx+y^{2}dx+dy+x^{2}dy=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân d+x^{2}d với y.
\left(x+y^{2}x+y+x^{2}y\right)d=0
Kết hợp tất cả các số hạng chứa d.
\left(xy^{2}+x+yx^{2}+y\right)d=0
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
d=0
Chia 0 cho x+y^{2}x+y+x^{2}y.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}