Tính giá trị
\left(a+4\right)\left(x+7\right)
Khai triển
ax+4x+7a+28
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x+7+3ax+21a-2a\left(x+7\right)+3\left(x+7\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 1+3a với một số hạng của x+7.
x+7+3ax+21a-2a\left(x+7\right)+3x+21
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x+7.
x+7+3ax+21a-2ax-14a+3x+21
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2a với x+7.
x+7+ax+21a-14a+3x+21
Kết hợp 3ax và -2ax để có được ax.
x+7+ax+7a+3x+21
Kết hợp 21a và -14a để có được 7a.
4x+7+ax+7a+21
Kết hợp x và 3x để có được 4x.
4x+28+ax+7a
Cộng 7 với 21 để có được 28.
x+7+3ax+21a-2a\left(x+7\right)+3\left(x+7\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 1+3a với một số hạng của x+7.
x+7+3ax+21a-2a\left(x+7\right)+3x+21
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x+7.
x+7+3ax+21a-2ax-14a+3x+21
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2a với x+7.
x+7+ax+21a-14a+3x+21
Kết hợp 3ax và -2ax để có được ax.
x+7+ax+7a+3x+21
Kết hợp 21a và -14a để có được 7a.
4x+7+ax+7a+21
Kết hợp x và 3x để có được 4x.
4x+28+ax+7a
Cộng 7 với 21 để có được 28.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}